Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Pháp Hoa Kinh Nghĩa Kí [法華經義記] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 6 »»
Tải file RTF (22.182 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
T.21, Normalized Version
T33n1715_p0636c17║
T33n1715_p0636c18║
T33n1715_p0636c19║ 妙法蓮華經義記卷第六
T33n1715_p0636c20║
T33n1715_p0636c21║ 光 宅寺沙門法雲撰
T33n1715_p0636c22║ 信 解品之 餘
T33n1715_p0636c23║ 第二 爾時使者疾走往捉此是領用大乘教擬
T33n1715_p0636c24║ 宜。此則 領上火宅中當以 衣裓机案從舍出
T33n1715_p0636c25║ 之 句也。第二 領勸 無機有二 者。窮子驚愕
T33n1715_p0636c26║ 此是第一 明有小乘人天等機。上火宅譬明
T33n1715_p0636c27║ 無機中本有二 。第一 言此舍唯有一 門而復
T33n1715_p0636c28║ 狹小明大教於其無用。今不領此唯領正明
T33n1715_p0636c29║ 無機本有二 。初 明有小次明無大。今此一
T33n1715_p0637a01║ 句領有小機即是諸子幼稚句大乘教擬。非
T33n1715_p0637a02║ 意所期故言驚愕也。稱怨大喚以 下第二 領
T33n1715_p0637a03║ 無大機即是上未有所識句。我若有大乘機
T33n1715_p0637a04║ 往犯汝大乘教。可得大乘教來見捉。我既
T33n1715_p0637a05║ 無大何 為見捉。是故稱怨大喚也。 使者
T33n1715_p0637a06║ 執之 此下是第二 名為再 呼不來段。上領誡
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 8 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (22.182 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.15.176.204 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập